Zoamco - A

Danh mục: Hạ mỡ máu

Zoamco - A

Tên thuốc gốc: Atorvastatin
Quy cách: 2 Vỉ x 10 Viên
Quốc gia sản xuất: Việt Nam
Nhà sản xuất: Pymepharco

Gọi đặt mua: 0911.789.579 (8:00-24:00)

Mô tả

Thuốc ‘Zoamco - A’ Là gì?

Zoamco - A có thành phần chính Amlodipin besylat có tác dụng điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Thành phần

  • Dược chất chính: Amlodipin besylat tương đương 5mg Amlodipin, atorvastatin calci tương đương 10mg atorvastatin

  • Loại thuốc: Thuốc tim mạch

  • Dạng thuốc và hàm lượng: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

Công dụng

Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Liều dùng

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống

Liều dùng

Ðể điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều phải phù hợp cho từng người bệnh. Nói chung, khởi đầu với liều bình thường là 5mg, 1 lần cho 24 giờ. Liều có thể tăng đến 10mg cho 1 lần trong 1 ngày.
Nếu tác dụng không hiệu quả sau 4 tuần điều trị có thể tăng liều. Không cần điều chỉnh liều khi phối hợp các thuốc lợi tiểu thiazid.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên liều?

Nếu bạn quên sử dụng một liều thuốc, bạn hãy bổ sung càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định

Tác dụng phụ

Phản ứng phụ thường gặp nhất của amlodipin là phù cổ chân, từ nhẹ đến trung bình, liên quan đến liều dùng. Trong thử nghiệm lâm sàng, có đối chứng placebo, tác dụng này gặp khoảng 3% trong số người bệnh điều trị với liều 5mg/ngày và khoảng 11% khi dùng 10 mg/ngày.
Thường gặp, ADR >1/100:

  • Toàn thân: Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt và có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược.
  •  Tuần hoàn: Ðánh trống ngực .
  • Thần kinh trung ương: Chuột rút.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu.
  • Hô hấp: Khó thở.

Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100:

  •  Tuần hoàn: Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực.
  •  Da: Ngoại ban, ngứa.
  •  Cơ, xương: Ðau cơ, đau khớp.
  •  Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ.

Hiếm gặp, ADR <1/1000:

  •  Tuần hoàn: Ngoại tâm thu.
  •  Tiêu hóa: Tăng sản lợi.
  • Da: Nổi mày đay.
  • Gan: Tăng enzym gan (transaminase, phosphatase kiềm, lactat dehydrogenase).
  • Chuyển hóa: Tăng glucose huyết.
  • Tâm thần: Lú lẫn.
  • Miễn dịch: Hồng ban đa dạng.
  •  

Quy cách

2 Vỉ x 10 Viên

Nhà sản xuất

Pymepharco

Các thuốc liên quan
Địa chỉ: 125 Bùi Viện, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM - Số điện thoại: 0911.789.579 - Email: drlifevn@gmail.com Các bài viết của Drlife.vn chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị
Zalo